Từ điển Thiều Chửu
斷 - đoạn/đoán
① Chặt đứt, chặt đứt làm hai mảnh gọi là đoạn. Hai bên không ưa nhau nữa cũng gọi là đoạn, như ân đoạn nghĩa tuyệt 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa. ||② Kiêng bỏ. ||③ Một âm là đoán. Quyết đoán, như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v. ||④ Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斷 - đoán
Dứt khoát, không do dự. Chẳng hạn quyết đoán — Phán xét — Một âm là Đoạn. Xem Đoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斷 - đoạn
Đứt. Cắt đứt — Ngừng. Thôi — Gầy lìa — Một âm là Đoán. Xem Đoán.