Từ điển Thiều Chửu
斜 - tà/gia
① Vẹo. ||② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà. ||③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
斜 - tà
Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch: 斜着剪裁 Cắt chéo; 電線柱有點斜 Cột điện hơi chếch sang một bên; 這幅墻已傾斜,快要倒塌 Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斜 - tà
Múc lên. Dùng đấu vực nghiêng xuống rồi múc lên — Nghiêng. Dốc. Không thẳng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tà như giục cơn buồn, khách đà lên ngựa người còn nghé theo « ( bóng tà tức bóng nắng nghiêng của buổi chiều ). ).