Từ điển Thiều Chửu
敻 - quýnh/huyến
① Xa. ||② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
敻 - quýnh
(văn) Xa, xa xa: 故鄉邈已敻,山川修且廣 Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); 浩浩乎,平沙無垠,敻不見人 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敻 - quýnh
Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.