Từ điển Thiều Chửu
數 - sổ/số/sác/xúc
① Ðếm, đếm số vật xem là bao nhiêu gọi là sổ. ||② Trách mắng kẻ có tội. ||③ Kể, cân nhắc, như sổ điển vong tổ 數典忘祖 kể điển tích quên cả chức sự của tổ, bất túc sổ 不足數 không đủ kể. ||④ Lời tính phỏng, như sổ nhật 數日 vài ba ngày, sổ khẩu 數口 vài ba miệng, v.v. ||⑤ Một âm là số. Số mục, như cơ số 奇數 số lẻ, ngẫu số 偶數 số chẵn, v.v. ||⑥ Thuật số, môn toán học dùng chân số để luận về tính chất và quan hệ của số. ||⑦ Số mệnh, số kiếp. ||⑧ Lại một âm là sác. Luôn luôn, như mạch sác 脉數 mạch chạy mau, sác kiến 數見 thấy luôn. ||⑧ Một âm nữa là xúc. Nhỏ, đan mau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
數 - sác
Nhiều lần — Các âm khác là Số, Sổ, Xúc. Coi các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
數 - số
Chữ dùng để đếm, tức con số — Cuộc đời được trời sắp đặt trước. Ca dao có câu: » Số giàu lấy khó cũng giàu, số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo « — Một âm là Sổ. Xem Sổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
數 - sổ
Đếm. Đếm số — Tính toán — Vài ba. Mấy — Một âm là Số. Xem Số.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
數 - xúc
Nhỏ bé — Các âm khác là Sác, Số, Sổ. Xem các âm này.