Từ điển Thiều Chửu攲 - khi① Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh攲 - khi(văn) Nghiêng, lệch, chếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng攲 - khiGắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.