Từ điển Thiều Chửu攄 - sư① Thư, hả, như sư ý 攄意 được hả dạ. ||② Vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh攄 - sư(văn) ① Giãi bày, bày tỏ. (Ngr) Thư, hả: 攄意 Hả lòng, hả dạ; ② Vọt lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng攄 - sưBày ra, trải ra — Vọt lên. Bay lên.