Từ điển Trần Văn Chánh
擩 - nhũ
① (đph) Cho vào, để vào, nhét: 不知道把字典擩到哪裡了? Chả biết để cuốn tự điển vào đâu nữa?; ② (văn) Lấy đồ vật; ③ (văn) Thấm ướt (như 濡, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擩 - nhụ
Như chữ Nhụ 㨎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擩 - nhuyên
Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.