Từ điển Thiều Chửu擋 - đáng① Bình đáng 摒擋 thu nhặt, tục mượn làm chữ đảng 攩 ngăn cản, như: đảng giá 擋駕 từ khách không tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng擋 - đángNgăn trở. Ngăn lại. Chẳng hạn Đáng giá ( từ chối, không tiếp khách ).