Từ điển Thiều Chửu撓 - nạo① Quấy nhiễu. ||② Cong, chùng, như bất phu nạo 不膚撓 chẳng chùng da.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng撓 - nạoQuấy rối — Cong, không thẳng — Yếu đuối.