Từ điển Thiều Chửu搽 - trà① Bôi xoa, thếp, như trà chi 搽脂 bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh搽 - tràXoa, bôi, quệt, thếp, thoa: 搽粉 Xoa phấn; 搽脂 Bôi sáp; 搽雪花膏 Bôi kem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng搽 - tràThoa lên. Td: Trà phấn ( thoa phấn, đánh phấn ).