Từ điển Thiều Chửu
揖 - ấp
① Vái chào. ||② Co lấy, hứng lấy. ||③ Từ, nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
揖 - ấp
① Vái chào, lạy: 作揖 Vái chào, chắp tay vái; ② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ; ③ (văn) Hứng lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揖 - ấp
Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揖 - tập
Gom tụ lại — Một âm là Ấp. Xem Ấp.