Từ điển Thiều Chửu
提 - đề/thì/để
① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v. ||② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy. ||③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v. ||④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa. ||⑤ Một âm là thì. Ðàn chim sum họp. ||⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
提 - đề
Đề, chú ý. 【提防】 đề phòng [difang] Đề phòng, chú ý phòng bị: 提防壞人破壞 Đề phòng kẻ xấu phá hoại. Xem 提 [tí].
Từ điển Trần Văn Chánh
提 - đề
① Xách, nhấc lên, nhắc lên, nâng lên, kéo lên: 提著一壼水 Xách một ấm nước; 提鞋 Kéo giày lên; ② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến: 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra; 提意見 Nêu ý kiến; 重提 Nhắc lại; ③ Lấy ra, rút ra: 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra; ④ Gáo: 酒提 Gáo đong rượu; ⑤ (văn) Quan đề: 提督 Quan đề đốc; 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc; ⑥ [Tí] (Họ) Đề. Xem 提 [di].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
提 - đề
Nắm lấy. Nắm giữ để biết rõ — Dẫm lên. Đưa lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
提 - để
Dứt tuyệt — Ném xuống. Liệng đi. Như chữ Để 抵 — Một âm là Đề. Xem Đề.