Từ điển Thiều Chửu
揉 - nhu/nhụ
① Thuận. ||② Uốn nắn, gỗ mềm có thể uốn thẳng uốn cong được gọi là nhu mộc 揉木, có khi đọc là chữ nhụ. ||③ Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
揉 - nhu
① Day, dụi, vò: 揉眼 睛 Dụi mắt; ② Xoa, nhào: 揉捏 Xoa bóp; 揉麵 Nhào bột mì; ③ (văn) Thuận; ④ (văn) Uốn nắn: 揉木 Uốn cây (cho cong...); ⑤ (văn) Lẫn lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揉 - nhu
Khúc cây cong — Mài, nghiền ra — Thuận theo — Lẫn lộn phức tạp.