Từ điển Thiều Chửu
捷 - tiệp/thiệp
① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp. ||② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước. ||③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
捷 - tiệp
① Nhanh: 敏捷 Nhanh nhẹn; ② Chiến thắng, thắng trận: 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捷 - tiệp
Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.