Từ điển Thiều Chửu
捍 - hãn
① Giữ gìn. ||② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.
Từ điển Trần Văn Chánh
捍 - hãn
① Giữ, ngăn, ngăn giữ: 捍海堰 Đê ngăn nước biển; 捍阻 Ngăn trở; 捍預 Ngăn chống, chống giữ; ② (văn) Như 悍 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捍 - hãn
Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn 悍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捍 - tốc
Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.