Từ điển Thiều Chửu捌 - bát① Phá, chia. ||② Tám. Tục mượn dùng như chữ bát 八.
Từ điển Trần Văn Chánh捌 - bát① (văn) Phá, chia; ② Tám (chữ 八 viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng捌 - bátĐánh. Đánh phá — Số tám. Dùng như Bát 八.