Từ điển Thiều Chửu
挾 - hiệp/tiệp
① Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp. ||② Gắp. ||③ Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv. ||④ Một âm là tiệp. Vật giấu riêng. ||⑤ Ðũa. ||⑥ Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挾 - cáp
Soát xét. Cũng đọc Giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挾 - hiệp
Cắp, kẹp vào mình — Mang, đeo — Cất giấu đi — Một âm là Tiệp. Xem Tiệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挾 - tiệp
Vòng quanh. Giáp vòng — Một âm là Hiệp. Xem Hiệp.