Từ điển Thiều Chửu
挨 - ai/ải
① Ðun đẩy. ||② Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.
Từ điển Trần Văn Chánh
挨 - ai
① Chịu, bị: 挨餓 Chịu đói; 挨罵 Bị chửi; ② Chần chừ, nấn ná, lần lữa, hoãn lại, kéo dài: 別挨磨了,快走吧! Đừng nấn ná nữa, nhanh lên đi!; 再挨三天 Lại hoãn thêm ba ngày nữa. Xem 挨 [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
挨 - ai
① Lần lượt theo (thứ tự): 挨著號頭叫 Gọi lần lượt theo số; ② Sát, kề, liền: 你挨著我坐吧 Ngồi sát lại đây với tôi; ③ Bị, chịu: 挨揍 (hay 挨打) Bị đánh, chịu đòn. Xem 挨 [ái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挨 - ai
Vác trên lưng — Đẩy tới, đưa tới — Nhận chịu. Chẳng hạn Ai đả 挨打 ( bị đánh ).