Từ điển Thiều Chửu
抬 - sĩ/đài
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ điển Trần Văn Chánh
抬 - đài
Xem 擡.
Từ điển Trần Văn Chánh
抬 - đài
Như 擡
Từ điển Trần Văn Chánh
抬 - si
(văn) Như 笞 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抬 - đài
Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抬 - si
Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.