Từ điển Thiều Chửu
抒 - trữ
① Thảo ra, tuôn ra, như nhất trữ ngu ý 一抒愚意 một tuôn hết ý mỏn mọn ra. ||② Cởi, như trữ niệm 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn 抒難 gỡ nạn, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
抒 - trữ
① Tuôn ra. (Ngr) Phát biểu, biểu hiện: 各抒己見 Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình; 一抒愚意 Tuôn hết ý kiến ra; ② Cởi, gỡ: 抒念 Cởi hết sự lo nghĩ; 抒難 Gỡ nạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抒 - trữ
Múc lên.