Từ điển Thiều Chửu
扳 - ban/bản
① Vin, kéo. ||② Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
扳 - ban/bản
① Uốn, bẻ, vặn: 扳樹枝 Bẻ cành cây; ② Bấm, bóp: 扳著指頭算一算 Bấm đốt ngón tay, bấm tay; 扳槍機 Bóp cò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扳 - phan
Kéo, vin xuống. Dẫn đi. Như chữ Phan