Từ điển Thiều Chửu
戰 - chiến
① Ðánh nhau, hai bên đều bày trận đánh nhau gọi là chiến. Như thiệt chiến 舌戰 tranh cãi nhau, thương chiến 商戰 tranh nhau về sự buôn bán, v.v. ||② Run rẩy, rét run lập cập gọi là chiến. ||③ Sợ, như chiến chiến căng căng 戰戰兢兢 đau đáu sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戰 - chiến
Đánh nhau — Sợ hãi — Run rẩy.