Từ điển Thiều Chửu
戢 - tập
① Giấu cất đi, phục binh vào một nơi gọi là tập, ẩn núp một chỗ không cho người biết cũng gọi là tập, như tập ảnh hương viên 戢影鄉園 ẩn náu ở chốn làng mạc không chịu ra đời. ||② Cụp lại. ||③ Dập tắt. ||④ Cấm chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
戢 - tập
(văn) ① Thu cất, cất giấu, thu về: 戢兵 Thu binh, ngừng chiến; ② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo: 戢翼 Cụp cánh; 戢怒 Nguôi giận; 戢影鄉園 Ẩn náu nơi chốn làng mạc; ③ Dập tắt; ④ Cấm chỉ; ⑤ [Jí] (Họ) Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戢 - tập
Toán lính ẩn núp để rình đánh úp giặc — Thâu góp — Thôi. Ngừng lại — Họ người.