Từ điển Thiều Chửu
戀 - luyến
① Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戀 - luyến
Yêu mến quấn quýt, không rời xa, không quên — Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá quan này khúc Chiêu quân, nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.