Từ điển Thiều Chửu
懷 - hoài
① Nhớ, như hoài đức uý uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ||② Bọc, chứa, mang. ||③ Lòng, bế, như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷. ||④ Lo nghĩ. ||⑤ Về. ||⑥ Lại. ||⑦ Yên. ||⑧ Yên ủi. ||⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懷 - hoài
Nghĩ tới — Nhớ tới — Cái bụng. Chẳng hạn Mẫu hoài ( bụng mẹ ) — Ôm ấp trong lòng — Giấu kín.