Từ điển Thiều Chửu懈 - giải① Trễ lười.
Từ điển Trần Văn Chánh懈 - giảiBuông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải: 堅持不懈 Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng懈 - giảiLười biếng. Uể oải.