Từ điển Thiều Chửu
懇 - khẩn
① Khẩn khoản. ||② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懇 - khẩn
Rất thành thật — Cầu xin.