Từ điển Thiều Chửu
憬 - cảnh
① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên 憬然.
Từ điển Trần Văn Chánh
憬 - cảnh
Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【憬悟】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憬 - cảnh
Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.