Từ điển Thiều Chửu
憫 - mẫn
① Thương xót. ||② Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
憫 - mẫn
① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương; 吾甚憫焉 Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự); ② (văn) Lo, buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憫 - mẫn
Như chữ Mẫn 愍.