Từ điển Thiều Chửu
憨 - hàm/hám
① Ngu si. ||② Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
憨 - hám/hàm
① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch; ② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương; ③ [Han] (Họ) Ham.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憨 - ham
Ngu đần — Lòng nhất quyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憨 - hàm
Ngu đần. Cũng đọc Ham.