Từ điển Thiều Chửu憝 - đỗi① Oan. ||② Ác. Như nguyên ác đại đỗi 元惡大憝 đầu tội ác lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh憝 - đỗi① Oan; ② Kẻ độc ác: 他是元惡大憝 Ông ta là kẻ vô đạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng憝 - độiOán ghét.