Từ điển Thiều Chửu慳 - khan/san① Keo kiệt, lận, như nhất phá khan nang 一破慳囊 một phá túi keo. Ta quen đọc là chữ san.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng慳 - khanBủn xỉn, keo kiệt — Giảm bớt đi — Không được vừa lòng.