Từ điển Thiều Chửu慥 - tháo① Tháo tháo 慥慥 chăm chắm, tả cái dáng thiết thực.
Từ điển Trần Văn Chánh慥 - tháo(văn) Thành thật, thật thà, tốt bụng: 慥慥 Chân thật thật thà, một lòng một dạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng慥 - tháoĐi vội vàng.