Từ điển Thiều Chửu
慢 - mạn
① Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn 怠慢 lười láo, khinh mạn 輕慢 khinh nhờn, v.v. ||② Thong thả, chậm chạp, như mạn tính 慢性 tính chậm, mạn hành 慢行 đi thong thả, v.v. ||③ Phóng túng, như mạn du 慢遊 chơi phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
慢 - mạn
① Chậm, chậm chạp, thong thả: 你走慢一點 Anh đi chậm một tí; 慢手慢腳 Tay chân chậm chạp; ② Khoan, đừng vội: 且慢 Khoan đã; 慢點告訴他 Đừng cho anh ta biết vội; ③ Ngạo mạn, lạnh nhạt, khinh nhờn, coi thường: 傲慢 Ngạo mạn, ngạo nghễ; 怠慢 Ghẻ lạnh; 政寬則民慢 Dùng chính sách khoan dung thì dân chúng sẽ khinh nhờn (Tả truyện).