Từ điển Thiều Chửu慁 - hỗn① Lo lắng. ||② Nhục. ||③ Quấy rối.
Từ điển Trần Văn Chánh慁 - hỗn(văn) ① Quấy rầy, quấy rối; ② Nhục; ③ Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng慁 - hỗnLo lắng. Lo sợ — Quấy nhiễu. Làm rộn — Nhơ bẩn, nhục nhã.