Từ điển Thiều Chửu
愷 - khải
① Vui. ||② Khúc nhạc hát khi thắng trận về gọi là khải ca 愷歌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愷 - khải
Yên ổn, bình thường — Vui vẻ — Dùng như chữ Khải 凱— Tên người, tức Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc, hiệu là Lãn Trai, người xã Lai Xá huyện Lang Tài tỉnh Bắc Ninh, đậu tiến sĩ năm 1544, niên hiệu Quảng Hoà thứ 4 đời Mạc Phúc Hải, làm quan tới Hộ bộ Thượng thư, tước Vịnh kiều hầu. Tác phẩm chữ Nôm có Sứ Bắc Quốc Ngữ Thi Tập. Sứ Trình Khúc, Tứ Thời Khúc, Tiểu Độc Lạc Phú.