Từ điển Thiều Chửu
感 - cảm
① Cảm hoá, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hoá 感化 hay cảm cách 感格. ||② Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感慨, cảm kích 感激, v.v. ||③ Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感冒. ||④ Cùng nghĩa với chữ 憾.
Từ điển Trần Văn Chánh
感 - cảm
① Cảm giác, cảm thấy: 身體偶感不適 Bỗng cảm thấy khó chịu trong người; 他感到自己錯了 Anh ấy thấy mình đã sai; ② Cảm động, cảm kích, cảm xúc, cảm nghĩ: 深有所感 Có nhiều cảm nghĩ; 十分感人 Rất cảm động; ③ Cảm ơn, cảm tạ: 請早日寄下為感 Mong gửi cho sớm thì rất cảm ơn; ④ Cảm hoá, làm cảm động, gây cảm xúc; ⑤ Tinh thần: 責任感 Tinh thần trách nhiệm; 民族自豪感 Tinh thần tự hào dân tộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
感 - cảm
Mối rung động trong lòng khi đứng trước ngoại vật — Làm cho lòng người rung động — Nhiễm vào người.