Từ điển Thiều Chửu
愒 - khế/khái
① Nghỉ. ||② Một âm là khái. Tham. ||③ Kíp, vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
愒 - khế/khái
① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem 忨; ② Tham; ③ Kíp, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愒 - khái
Tham lam — Cấp rút, nóng nảy — Một âm là Khế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愒 - khế
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Khái.