Từ điển Thiều Chửu
悝 - khôi/lí
① Tên người. ||② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
悝 - khôi
(văn) Sự giễu cợt, sự bông đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
悝 - lí
(văn) Lo, buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悝 - khôi
Riễu cợt. Đùa giỡn — Một âm là Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悝 - lí
Lo buồn. Buồn thương — Một âm là Khôi. Xem khôi.