Từ điển Thiều Chửu
恩 - ân
① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân. ||② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
恩 - ân
① Ơn: 報恩 Đền ơn; 忘恩 Vong ơn; ② [En] (Họ) Ân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恩 - ân
Cái ơn — Sự yêu thương.