Từ điển Thiều Chửu
忱 - thầm
① Thực, như thầm khổn 忱悃 lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm 下忱 tình thực của kẻ dưới này.
Từ điển Trần Văn Chánh
忱 - thầm
(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: 熱忱 Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; 謝忱 Lòng biết ơn, sự cám ơn; 忱悃 Lòng thành thực; ② Tin cậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忱 - thầm
Thành thật.