Từ điển Thiều Chửu
忠 - trung
① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
忠 - trung
Trung thành, trung, hết lòng: 忠臣 Bề tôi trung thành (với vua); 爲祖國盡忠 Hết lòng trung thành với Tổ quốc; 忠肝義膽 Lòng trung dạ nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
忠 - trung
Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.