Từ điển Thiều Chửu徭 - dao① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭. ||② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng徭 - daoViệc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch 徭役.