Từ điển Thiều Chửu
彷 - bàng/phảng
① Bàng hoàng 彷徨 bàng hoàng, ý không yên định. ||② Bàng dương 彷徉 quanh co. ||③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
彷 - bàng
【彷徨】bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn: 彷徨歧途 Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
彷 - phảng
Xem 仿佛 [făng fú]. Xem 彷 [páng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彷 - bàng
Xem Bàng hoàng 彷偟 — Một âm là Phảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彷 - phảng
Như chữ Phảng 仿.