Từ điển Thiều Chửu
弔 - điếu/đích
① Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. ||② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ||③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo dốc ngược. ||④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. ||⑤ Xách lấy, cất lấy. ||⑥ Một âm là đích. Ðến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弔 - điếu
Hỏi han. Thăm hỏi. Thăm hỏi nhà có tang — Cầm lên. Nhấc lên. Treo lên — Thương xót.