Từ điển Thiều Chửu
廟 - miếu
① Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). ||② Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua. ||③ Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廟 - miếu
Nhà thờ tổ tiên của vua — Ngôi nhà phía trước của vua — Chỉ triều đình — Ngôi nhà để thờ cúng. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Nghi ngút đầu ghềnh tỏ khói hương, miếu ai như miếu vợ chàng Trương «.