Từ điển Thiều Chửu
廓 - khuếch
① Lớn, như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc. ||② Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung. ||③ Bỗng không.
Từ điển Trần Văn Chánh
廓 - khuếch
① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la: 寥廓的天空 Bầu trời bao la; 度量恢廓 Độ lượng lớn lao; ② Khuôn, vành, phạm vi: 耳廓 Vành tai; ③ (văn) Mở: 廓充 Mở rộng ra; ④ (văn) Rỗng không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廓 - khuếch
To lớn — Trống trải. Dọn cho trống đi.