Từ điển Trần Văn Chánh幰 - hiển(văn) ① Màn xe; ② Xe tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng幰 - hiếnCái màn treo ở cửa xe thời xưa — Treo lên, giăng lên, trương lên.