Từ điển Thiều Chửu
幫 - bang
① Chữa mép dầy. ||② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.
Từ điển Trần Văn Chánh
幫 - bang
Như 帮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幫 - bang
Lối viết chính thức của hai chữ Bang 幇, 幚, có nghĩa là giúp đỡ — Nhiều người kết hợp lại để làm việc chung hoặc giúp đỡ lẫn nhau.