Từ điển Thiều Chửu幟 - xí① Cờ hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng幟 - xíLá cờ dùng trong quân đội — Chỉ chung các loại cờ. Td: Kì xí ( các lá cờ, ta thường đọc trại là Cờ xí ).